Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đắp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ắ|p}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ắ|p}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[垥]]: [[đắp]] |
|||
*[[搭]]: [[tháp]], [[đắp]], [[thắp]], [[ráp]], [[đáp]] |
|||
*[[㙮]]: [[tháp]], [[đắp]], [[đập]], [[thóp]], [[tóp]] |
|||
*[[扱]]: [[rấp]], [[tráp]], [[đắp]], [[kẹp]], [[đập]], [[gặp]], [[chắp]], [[vập]], [[chặp]], [[cặp]], [[gấp]], [[cắp]], [[ghép]], [[gắp]], [[dập]] |
|||
*[[揲]]: [[đắp]], [[dẹp]], [[điệp]] |
|||
*[[塔]]: [[tháp]], [[đắp]], [[thấp]], [[thạp]], [[thóp]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[荅]]: [[đắp]], [[đáp]] |
|||
*[[撘]]: [[tháp]], [[đắp]], [[thắp]], [[đập]], [[ráp]] |
|||
*[[]]: [[tháp]], [[đắp]] |
|||
*[[答]]: [[hóp]], [[đắp]], [[đớp]], [[đáp]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 24: | Dòng 38: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 13:08, ngày 10 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɐp35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
đắp
- Phủ lên trên.
- Đắp chăn
- Bồi thêm vào; Vun lên.
- Non kia ai đắp mà cao. (ca dao)
- Nặn thành hình.
- Đắp tượng.
Tham khảo
- "đắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)