Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngọt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 38: Dòng 38:
#: ''Dao sắc '''ngọt'''.''
#: ''Dao sắc '''ngọt'''.''
#: ''Rét '''ngọt'''.''
#: ''Rét '''ngọt'''.''

{{-noun-}}
# {{Ban nhạc}} do một con {{thằn lằn thốn}} sweet thành lập tại {{Hà Nội}}.


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 01:56, ngày 13 tháng 6 năm 2024

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̰ʔt˨˩ŋɔ̰k˨˨ŋɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔt˨˨ŋɔ̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

ngọt

  1. vị như vị của đường, mật.
    Cam ngọt .
    Nước rất ngọt.
    Thích ăn của ngọt.
  2. (Món ăn) Ngon, đậm đà, dễ ăn.
    Cơm dẻo canh ngọt.
    ngọt thịt.
  3. (Lời, giọng, âm thanh) Dễ nghe, êm tai.
    Trẻ con ưa ngọt.
    Ngọt giọng hò.
    Giọng nói ngọt ngào.
  4. (Sắc, rét) Ở mức độ cao.
    Dao sắc ngọt.
    Rét ngọt.

Danh từ

  1. Bản mẫu:Ban nhạc do một con Bản mẫu:thằn lằn thốn sweet thành lập tại Bản mẫu:Hà Nội.

Dịch

Tham khảo