Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mỉa mai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
* tiếng Anh: [[satired]], [[sarcastic]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 00:19, ngày 29 tháng 9 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mḭə˧˩˧ maːj˧˧ | miə˧˩˨ maːj˧˥ | miə˨˩˦ maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miə˧˩ maːj˧˥ | mḭʔə˧˩ maːj˧˥˧ |
Tính từ
mỉa mai
- Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.
Động từ
mỉa mai
- Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu.
- Khen mỉa mai.
- Giọng mỉa mai.
- Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).
Dịch
Tham khảo
- "mỉa mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)