Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buộc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 24: Dòng 24:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:buộc]]

Phiên bản lúc 12:50, ngày 1 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓuɜ̰k31/

Từ tương tự

Danh từ

buộc

  1. (Id.) . nhỏ, túm. Một sợi. Một buộc bánh chưng.

Động từ

buộc

  1. Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tng. ). Mình với ta không dây buộc... (cd. ).
  2. Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác. Bị buộc phải thôi việc. Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ. Buộc lòng*.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu. Đừng buộc cho cái tội ấy. Chỉ buộc một điều kiện.

Dịch

Tham khảo