trâu
Giao diện
(Đổi hướng từ Trâu)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəw˧˧ | tʂəw˧˥ | tʂəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəw˧˥ | tʂəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trâu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trâu
- Động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa.
- Khoẻ như trâu.
- Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mông
[sửa]Số từ
[sửa]trâu
- sáu.
Tham khảo
[sửa]- Lỗi Lua: Parameter "website" is not used by this template..