Khác biệt giữa bản sửa đổi của “道”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
zho-etym |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
*[[Wiktionary:Bính âm|Bính âm]]: dào (dao<sup>4</sup>), dǎo (dao<sup>3</sup>) |
*[[Wiktionary:Bính âm|Bính âm]]: dào (dao<sup>4</sup>), dǎo (dao<sup>3</sup>) |
||
*[[Wiktionary:Wade-Giles|Wade–Giles]]: tao<sup>3</sup>, tao<sup>4</sup> |
*[[Wiktionary:Wade-Giles|Wade–Giles]]: tao<sup>3</sup>, tao<sup>4</sup> |
||
{{-etymology-}} |
|||
{{zho-etym}} |
|||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 08:49, ngày 5 tháng 1 năm 2007
Tra từ bắt đầu bởi | |||
道 |
Chữ Hán
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tiếng Quan Thoại
Cách phát âm
- Bính âm: dào (dao4), dǎo (dao3)
- Wade–Giles: tao3, tao4
Từ nguyên
Sự tiến hóa của chữ 道 | |||
---|---|---|---|
Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Danh từ
道
Từ dẫn xuất
Tiếng Nhật
Danh từ
道
- (Triết học) Đường lối, nguyên tắc mà con người có bổn phận giữ gìn và tuân theo trong cuộc sống xã hội (thường theo quan niệm cũ).
- Nội dung học thuật của một học thuyết được tôn sùng ngày xưa.
- Tổ chức tôn giáo.
- (Nói tắt) Công giáo.