Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n pr-noun |
n đánh vần |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
{{-pr-noun-}} |
{{-pr-noun-}} |
||
'''cồn''' |
|||
# Một [[thị trấn]] thuộc huyện [[Hải Hậu]]. |
# Một [[thị trấn]] thuộc huyện [[Hải Hậu]]. |
||
Dòng 43: | Dòng 44: | ||
# {{term|Sóng}} [[xô|Xô]] và [[nổi lên]] thành [[từng lớp]]. |
# {{term|Sóng}} [[xô|Xô]] và [[nổi lên]] thành [[từng lớp]]. |
||
#: ''Sóng '''cồn'''.'' |
#: ''Sóng '''cồn'''.'' |
||
# {{like-entry |
# {{like-entry|cồn cào}} |
||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 09:55, ngày 21 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp alcool
- Từ tiếng Pháp colle
Cách phát âm
- IPA: /kon21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ riêng
cồn
Danh từ
cồn
- Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
- Cồn 90°.
- Đèn cồn.
- Xoa cồn vào chỗ sưng.
- Chất keo dùng để dán.
- Dán bằng cồn.
- Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió.
- Cồn cát trắng ven biển.
Động từ
cồn
Dịch
Tham khảo
- "cồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)