Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n pr-noun
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n đánh vần
Dòng 26: Dòng 26:


{{-pr-noun-}}
{{-pr-noun-}}
'''cồn'''
# Một [[thị trấn]] thuộc huyện [[Hải Hậu]].
# Một [[thị trấn]] thuộc huyện [[Hải Hậu]].


Dòng 43: Dòng 44:
# {{term|Sóng}} [[xô|Xô]] và [[nổi lên]] thành [[từng lớp]].
# {{term|Sóng}} [[xô|Xô]] và [[nổi lên]] thành [[từng lớp]].
#: ''Sóng '''cồn'''.''
#: ''Sóng '''cồn'''.''
# {{like-entry|cồn cào|cồn cào}}
# {{like-entry|cồn cào}}


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 09:55, ngày 21 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ riêng

cồn

  1. Một thị trấn thuộc huyện Hải Hậu.

Danh từ

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn 90°.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  3. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Động từ

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  2. Như cồn cào

Dịch

Tham khảo