cồn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp alcool
- Từ tiếng Pháp colle
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̤n˨˩ | koŋ˧˧ | koŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kon˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ riêng[sửa]
cồn
Danh từ[sửa]
cồn
- Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
- Cồn 90°.
- Đèn cồn.
- Xoa cồn vào chỗ sưng.
- Chất keo dùng để dán.
- Dán bằng cồn.
- Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió.
- Cồn cát trắng ven biển.
Động từ[sửa]
cồn
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cồn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)