Bước tới nội dung

cồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̤n˨˩koŋ˧˧koŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

cồn

  1. Một thị trấn thuộc huyện Hải Hậu.

Danh từ

[sửa]

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn 90°.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  3. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Động từ

[sửa]

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  2. Như cồn cào

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]