Bước tới nội dung

water

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ Tiếng Anhwæter, từ Tiếng Đức nguyên thuỷ (Proto-Germanic) *wature, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ (Proto-Indo-European) *wodor/*wedor/*uder-, từ tiếng Ấn-Âu (PIE) gốc vô sinh *wed-. Các từ cùng gốc bao gồm:

PIE cũng đã có từ đồng nghĩa có sinh (animate): *akwa-/*ap- là gốc của Tiếng Ba Tư آب (âb) fà Tiếng Latinh aqua.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈwɔːtə(r)/
water
water
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

water

  1. Nước.

Từ liên hệ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

to water

  1. Tặng nước (cho động vật).
  2. (Thông tục) Như pee, đi đái.

Tiếng Hà Lan

[sửa]
con sông / een water
con sông / een water

Danh từ

[sửa]
Dạng bình thường
Số ít water
Số nhiều waters, wateren
Dạng giảm nhẹ
Số ít watertje
Số nhiều watertjes

water gt (số nhiều waters hoặc wateren, giảm nhẹ watertje gt)

  1. Nước.
  2. Con sông, ao: cái gì đó mà vốn sẵn chứa nước.

Từ dẫn xuất

[sửa]


Động từ

[sửa]

water

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của wateren hoặc với jij/je đảo pha
  2. Lối mệnh lệnh của wateren