Bước tới nội dung

đít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗit˧˥ɗḭt˩˧ɗɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗit˩˩ɗḭt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đít

  1. Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân.
    Nhổm đít đứng dậỵ
  2. Phần dưới cùng của một số vật.
    Đít nồi.
    Đít xoong.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đít

  1. (Nùng Inh) nắng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

đít

  1. nhảy.
  2. bắn, .

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên