đít
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗit˧˥ | ɗḭt˩˧ | ɗɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗit˩˩ | ɗḭt˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
đít
- Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân.
- Nhổm đít đứng dậỵ
- Phần dưới cùng của một số vật.
- Đít nồi.
- Đít xoong.
Tham khảo[sửa]
- "đít". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng[sửa]
Danh từ[sửa]
đít
- (Nùng Inh) nắng.
Tham khảo[sửa]
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗit̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗit̚˦]
Động từ[sửa]
đít