Bước tới nội dung

Bến Gối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ ɣoj˧˥ɓḛn˩˧ ɣo̰j˩˧ɓəːŋ˧˥ ɣoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ ɣoj˩˩ɓḛn˩˧ ɣo̰j˩˧

Địa danh

[sửa]

Bến Gối

  1. Vũng được tạo ra do bán đảo Hòn Gốm nhô ra chắn biển, một mặt thông với vũng Hòn Khói, một mặt thông với biển qua cửa rộng 28km (từ mũi Giành tới mũi Bân Thang). Trong vũng có nhiều đảo nhỏ như Hòn Bịp, Mỹ Giang, Hòn Đỏ và Hòn Lớn (x. Hòn Lớn). Độ sâu trên 6m, có nhiều ám trên san hô. Khu đánh bắt hải sản quan trọng của ngư dân huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]