Bước tới nội dung

Vũ Phạm Khải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ fa̰ːʔm˨˩ xa̰ːj˧˩˧ju˧˩˨ fa̰ːm˨˨ kʰaːj˧˩˨ju˨˩˦ faːm˨˩˨ kʰaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ faːm˨˨ xaːj˧˩vu˧˩ fa̰ːm˨˨ xaːj˧˩vṵ˨˨ fa̰ːm˨˨ xa̰ːʔj˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Vũ Phạm Khải

  1. (1807 - thiện trì, yên mô, ninh bình - nay là yên mạc, tam điệp - 1872) Tự Đông Dương, hiệu Phượng Trì, Ngụ Sơn. Đỗ cử nhân (1831), làm quan từ Tri huyện đến Bố Chánh, nhiều lần bị giáng. Vũ Phạm Khảisở trường về môn sử học. Nhiều năm làm việcsử quán. Tác phẩm của ông có Ngụ Sơn toàn tập, Vũ Đông Dương văn tập, Lịch đại chúng hình thông khảo, v.v.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]