Bước tới nội dung

affiliate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

danh từ
  • IPA: /ʌ.ˈfɪl.i.ət/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
ngoại động từ
  • IPA: /ə.ˈfɪ.li.ˌeɪt/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh affiliare (“nhận làm con trai nuôi”), từ adfiliare, từ ad- (“cùng với”) + filius (“con trai”).

Danh từ

affiliate (số nhiều affiliates) /ʌ.ˈfɪl.i.ət/

  1. Hội viên; người hay công ty được liên kết với tổ chức lớn hơn.
    The local television channel was an affiliate of a national network. — Đài TV địa phương thuộc về một mạng quốc gia.
    The advertising network had few affiliates. — Dịch vụ quảng cáo có ít khách hàng.

Ngoại động từ

affiliate ngoại động từ /ə.ˈfɪ.li.ˌeɪt/

  1. Nhận làm chi nhánh, nhận làm hội viên.
  2. (+ to, with) Nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ chức khác).
  3. (Pháp lý) Xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi).
  4. Xác định tư cách tác giả (của một tác phẩm).
  5. Tìm nguồn gốc (ngôn ngữ).

Chia động từ

Tham khảo