anbumin
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ ɓu˧˧ min˧˧ | aːŋ˧˥ ɓu˧˥ min˧˥ | aːŋ˧˧ ɓu˧˧ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ ɓu˧˥ min˧˥ | aːn˧˥˧ ɓu˧˥˧ min˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]anbumin
- C72H112N18O22S. Nhóm những protein đơn giản trong tự nhiên, hình cầu. Dễ tan trong nước, dung dịch muối, axit và kiềm loãng. Bị đông tụ lại khi đun nóng. Khi thuỷ phân bởi enzim hay axit, tạo thành các alpha-aminoaxit. Thường có màu trắng hoặc vàng nhạt, giàu lưu huỳnh. Có trong sữa, lòng trắng trứng, trong hạt thực vật.