Bước tới nội dung

bổ túc tay lái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰˧˩˧ tuk˧˥ taj˧˧ laːj˧˥ɓo˧˩˨ tṵk˩˧ taj˧˥ la̰ːj˩˧ɓo˨˩˦ tuk˧˥ taj˧˧ laːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˩ tuk˩˩ taj˧˥ laːj˩˩ɓo̰ʔ˧˩ tṵk˩˧ taj˧˥˧ la̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

bổ túc tay lái

  1. cách gọi cho việc bồi bổ thêm cho được đầy đủ, cho đáp ứng được yêu cầu khi lái xe, khi đã quá lâu không cầm tay lái, đâm ra tay lái rất cứngcần được đào tạo lại.

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)