burden
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbɜː.dᵊn/
Hoa Kỳ | [ˈbɜː.dᵊn] |
Danh từ
[sửa]burden (số nhiều burdens)
- Gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to bend beneath the burden
- còng xuống vì gánh nặng.
- to be a burden to someone
- là gánh nặng cho ai.
- (Hàng hải) Sức chở, trọng tải (của tàu).
- a ship of a thousand tons burden
- tàu sức chở một nghìn tấn.
- Món chi tiêu bắt buộc.
- Đoạn điệp (bài bát).
- Ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách).
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]burden ngoại động từ /ˈbɜː.dᵊn/
- Chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to be burdened with debts — nợ nần chồng chất
Chia động từ
[sửa]burden
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to burden | |||||
Phân từ hiện tại | burdening | |||||
Phân từ quá khứ | burdened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | burden | burden hoặc burdenest¹ | burdens hoặc burdeneth¹ | burden | burden | burden |
Quá khứ | burdened | burdened hoặc burdenedst¹ | burdened | burdened | burdened | burdened |
Tương lai | will/shall² burden | will/shall burden hoặc wilt/shalt¹ burden | will/shall burden | will/shall burden | will/shall burden | will/shall burden |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | burden | burden hoặc burdenest¹ | burden | burden | burden | burden |
Quá khứ | burdened | burdened | burdened | burdened | burdened | burdened |
Tương lai | were to burden hoặc should burden | were to burden hoặc should burden | were to burden hoặc should burden | were to burden hoặc should burden | were to burden hoặc should burden | were to burden hoặc should burden |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | burden | — | let’s burden | burden | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "burden", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)