caucus
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɔ.kəs/
Từ nguyên
[sửa]Được sử dụng đầu tiên ở Hoa Kỳ. Có thể từ tiếng Algonquin caú-cau-aśu ("lời chỉ bảo"), hay có thể từ tiếng Latinh Trung cổ caucus, có nghĩa "bình nước uống".
Danh từ
[sửa]caucus (số nhiều caucuses) /ˈkɔ.kəs/
- ( Mỹ) Những người bỏ phiếu cho một người khi một đảng chính trị chọn ứng cử viên tổng thống.
- ( Mỹ; cũ) Cuộc họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị để chọn người ra ứng cử hoặc để quyết định đường lối của tổ chức).
- ( Anh) Đảng (trong nghị viện).
Đồng nghĩa
[sửa]- đảng trong nghị viện
Thành ngữ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "caucus", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Latinh
[sửa]Danh từ
[sửa]caucus gđ (sở hữu cách caucī); biến cách kiểu 2
Biến cách
[sửa]Danh từ biến cách kiểu 2.
Cách | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|
nom. | caucus | caucī |
gen. | caucī | caucōrum |
dat. | caucō | caucīs |
acc. | caucum | caucōs |
abl. | caucō | caucīs |
voc. | cauce | caucī |
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Tiếng Anh Mỹ
- Từ cũ
- Tiếng Anh Anh
- Mục từ tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Latinh biến cách kiểu 2
- Danh từ giống đực tiếng Latinh biến cách kiểu 2
- Danh từ tiếng Latinh có liên kết đỏ trong bảng biến tố của chúng
- tiếng Latinh entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Latinh
- Mục từ có biến cách