Bước tới nội dung

đủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗṵ˧˩˧ɗu˧˩˨ɗu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗu˧˩ɗṵʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đủ

  1. Có số lượng cần thiết.

Phó từ

[sửa]

đủ

  1. số lượng cần thiết.
    Hai nghìn đồng là đủ.
    Trả đủ tiền
  2. Không thiếu.
    Anh em trong khoa đã đến đủ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]