chữa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨə˧˥ | ʨɨə˧˩˨ | ʨɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰ə˩˧ | ʨɨə˧˩ | ʨɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]chữa
- Làm cho khỏi bệnh.
- Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách chữa (Hồ Chí Minh)
- Sửa lại vật đã hỏng để lại dùng được.
- Chữa xe đạp.
- Chữa máy nổ
- Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm trong bài làm của học sinh.
- Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh
- Sửa đổi để dùng được theo ý muốn.
- Chữa cái quần dài thành quần cụt.
Tham khảo
[sửa]- "chữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)