cà chua
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ ʨwaː˧˧ | kaː˧˧ ʨuə˧˥ | kaː˨˩ ʨuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ ʨuə˧˥ | kaː˧˧ ʨuə˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]cà chua
- Cây thân lá có lông, thấp, xẻ chân vịt, hoa vàng, quả to, chín đỏ hoặc vàng mọng, vị chua dùng nấu canh hoặc xào với các loại rau cỏ khác.
- Trồng cà chua .
- Sương muối làm hỏng cà chua hết.
- Quả cà chua và các thức chế từ loại quả này.
- Mua cân cà chua.
- Su hào xào với cà chua.
Dịch
[sửa]- Tiếng Tây Ban Nha: tomate gđ, jitomate gđ
Tham khảo
[sửa]- "cà chua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]cà chua
- (Mường Bi) cà chua.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội