Bước tới nội dung

cườm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤m˨˩kɨəm˧˧kɨəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cườm

  1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí.
    Cổ tay đeo cườm.
  2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim.
    Cu gáy có cườm.

Động từ

[sửa]

cườm

  1. Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]