Bước tới nội dung

dầu mỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤w˨˩ mɔ̰˧˩˧jəw˧˧˧˩˨jəw˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˧˧˩ɟəw˧˧ mɔ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dầu mỏ

  1. Dầu lấy từ mỏ lên, mùi hắc khó chịu, dùng để chế chất đốt, làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
    Ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ.
  2. Hỗn hợp hóa chất hữu cơ ở thể lỏng đậm đặc, phần lớn là những hợp chất của hyđrocacbon.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam