Bước tới nội dung

gương vỡ lại lành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəŋ˧˧ vəʔə˧˥ la̰ːʔj˨˩ la̤jŋ˨˩ɣɨəŋ˧˥ jəː˧˩˨ la̰ːj˨˨ lan˧˧ɣɨəŋ˧˧ jəː˨˩˦ laːj˨˩˨ lan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˧˥ və̰ː˩˧ laːj˨˨ lajŋ˧˧ɣɨəŋ˧˥ vəː˧˩ la̰ːj˨˨ lajŋ˧˧ɣɨəŋ˧˥˧ və̰ː˨˨ la̰ːj˨˨ lajŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

gương vỡ lại lành

  1. Dịch chữ Phá kính trùng viên. Nguyên đời Trần (Trung Quốc) Từ Đức Ngôn lấy Lạc Xương công chúa. Khi biết nước nhà sắp bị diệt, vợ chồng thế nào cũng bị phân ly, bèn đập vỡ cái gương, mỗi người giữ một nửa, dùng làm của tin để tìm gặp nhau, sau quả nhiên hai người lại nối được tình nghĩa vợ chồng. Câu này dùng điển ấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]