Bước tới nội dung

gầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤w˨˩ɣəw˧˧ɣəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gầu

  1. Bụi trắng do chất mỡnhững hạch mồ hôi da đầu tiết rakhô lại.
  2. Thịt lẫn mỡngực .
    Phở gầu.

Tham khảo

[sửa]