Bước tới nội dung

kẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔ˨˩kɛ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨kɛ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

kẹ

  1. Lép, chỉ có vỏ hầu như không có ruột.
    Thóc kẹ.
  2. Ph. X. Ghẹ.
    Ăn kẹ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]