Bước tới nội dung

chồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨo̤n˨˩ʨoŋ˧˧ʨoŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨon˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chồn

  1. Thú ăn thịt sốngrừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôigần lỗ đít.
  2. (Ph.) . Cầy.

Tính từ

[sửa]

chồn

  1. Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa.
    Mỏi gối chồn chân.
    Đập búa mãi chồn cả tay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]