Bước tới nội dung

lạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
lạp

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ːʔp˨˩la̰ːp˨˨laːp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːp˨˨la̰ːp˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

lạp

  1. Món ăn gỏi của Lào và của vùng Isan ở đông bắc Thái Lannguyên liệu là các loại thịt, được xem là quốc thực của Lào.
  2. Sáp ong.
  3. (Sinh vật học) Lạp thể, thể hạt.

Dịch

món ăn gỏi
sáp ong
lạp thể

Từ liên hệ

món ăn gỏi

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)