Bước tới nội dung

mòi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤j˨˩mɔj˧˧mɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mòi

  1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường đi.
    Trông mòi mà thả lưới.
  2. Dấu hiệu, triệu chứng.
    Làm ăn đã có mòi khá giả.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]