măng-sông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maŋ˧˧ səwŋ˧˧ | maŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥ | maŋ˧˧ ʂəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥ | maŋ˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Pháp manchon.
Danh từ
[sửa]măng-sông, măng sông, măngsông
- Ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng.
- Vật nối ống có ren bên trong, dùng để nối hai cây ống đã tiện ren.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Thành ngữ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "măng-sông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)