mantle
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmæn.tᵊl/
Hoa Kỳ | [ˈmæn.tᵊl] |
Danh từ
[sửa]mantle /ˈmæn.tᵊl/
- Áo khoác, áo choàng không tay.
- (Nghĩa bóng) Cái che phủ, cái che đậy.
- Măng sông đèn.
- (Giải phẫu) Vỏ não, vỏ đại não.
- (Động vật học) Áo (của động vật thân mềm).
Ngoại động từ
[sửa]mantle ngoại động từ /ˈmæn.tᵊl/
Chia động từ
[sửa]mantle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mantle | |||||
Phân từ hiện tại | mantling | |||||
Phân từ quá khứ | mantled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mantle | mantle hoặc mantlest¹ | mantles hoặc mantleth¹ | mantle | mantle | mantle |
Quá khứ | mantled | mantled hoặc mantledst¹ | mantled | mantled | mantled | mantled |
Tương lai | will/shall² mantle | will/shall mantle hoặc wilt/shalt¹ mantle | will/shall mantle | will/shall mantle | will/shall mantle | will/shall mantle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mantle | mantle hoặc mantlest¹ | mantle | mantle | mantle | mantle |
Quá khứ | mantled | mantled | mantled | mantled | mantled | mantled |
Tương lai | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mantle | — | let’s mantle | mantle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]mantle nội động từ /ˈmæn.tᵊl/
- Sủi bọt, có váng (nước, rượu).
- Xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt).
- face mantled with blushes — mặt đỏ ửng lên
- blushes mantled on one's cheeks — má đỏ ửng lên
Chia động từ
[sửa]mantle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mantle | |||||
Phân từ hiện tại | mantling | |||||
Phân từ quá khứ | mantled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mantle | mantle hoặc mantlest¹ | mantles hoặc mantleth¹ | mantle | mantle | mantle |
Quá khứ | mantled | mantled hoặc mantledst¹ | mantled | mantled | mantled | mantled |
Tương lai | will/shall² mantle | will/shall mantle hoặc wilt/shalt¹ mantle | will/shall mantle | will/shall mantle | will/shall mantle | will/shall mantle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mantle | mantle hoặc mantlest¹ | mantle | mantle | mantle | mantle |
Quá khứ | mantled | mantled | mantled | mantled | mantled | mantled |
Tương lai | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle | were to mantle hoặc should mantle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mantle | — | let’s mantle | mantle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "mantle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)