mớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːn˧˥mə̰ːŋ˩˧məːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːn˩˩mə̰ːn˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mớn

  1. Chỗ chứa ngườihàng trong thuyền.
    Sao cô ăn nói ỡm ờ,.
    Thuyền anh chật mớn cô chờ làm sao. (ca dao)

Tham khảo[sửa]