Bước tới nội dung

mằn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤n˨˩maŋ˧˧maŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
man˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

mằn

  1. Nắn cho xương sai khớp trở lại khớp .
  2. Gỡ xương hóc ở trong cuống họng ra.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mằn

  1. khoai.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mằn

  1. khoai, củ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên