means
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
hundred | believe | white | hạng 282: means | thus | order | near |
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /miːnz/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [miːnz] |
Danh từ
[sửa]means số nhiều
- Dạng số nhiều của mean.
- Tiền bạc; của cải; tiềm lực.
- a mean of means — người có của ăn của để; người giàu có
- to live beyond/within one’s means — tiêu xài quá/trong phạm vi mà mình có được hoặc kiếm được
- She lacks the means to support a large family. — Bà ấy không đủ tiền bạc để chu cấp cho một gia đình đông con cái.
- A person of her means can afford it. — Một ngươi giàu có như bà ấy có thể chu cấp cho việc đó.
- Phương tiện; biện pháp; cách thức.
- to use illegal means to get a passport — dùng cách thức bất hợp pháp để có được hộ chiếu
- means of communication — phương tiện giao thông
- means of living — kế sinh nhai
- to earn one’s living by honest means — kiếm sống một cách lương thiện
- There is no means of saving his life. — Chẳng có cách nào cứu được hắn.
- All possible means have been tried. — Đã thử hết các biện pháp có thể được.
- by all means — vâng; tất nhiên; chắc chắn rồi
- —May I see your identification papers? / —By all means. — —Cho tôi xem giấy tờ của ông. —Vâng, tất nhiên rồi.
- by fair means or foul — bằng mọi cách
- by means of something — bằng phương tiện gì đó
- to lift the load by means of a crane — nâng tải trọng bằng cần trục
- by no manner of means; by no means; not by any means — không chút nào; không tí nào
- She’s by no means poor; in fact, she's quite rich. — Bà ấy chẳng nghèo tí nào: thực ra, bà ấy giàu lắm.
- The end justifies the means. — Cứu cánh biện minh cho phương tiện.
- a means to an end — phương tiện để đạt cứu cánh
Đồng nghĩa
[sửa]Động từ
[sửa]means
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của mean
Chia động từ
[sửa]mean
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mean | |||||
Phân từ hiện tại | meaning | |||||
Phân từ quá khứ | meaned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mean | mean hoặc meanest¹ | means hoặc meaneth¹ | mean | mean | mean |
Quá khứ | meaned | meaned hoặc meanedst¹ | meaned | meaned | meaned | meaned |
Tương lai | will/shall² mean | will/shall mean hoặc wilt/shalt¹ mean | will/shall mean | will/shall mean | will/shall mean | will/shall mean |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mean | mean hoặc meanest¹ | mean | mean | mean | mean |
Quá khứ | meaned | meaned | meaned | meaned | meaned | meaned |
Tương lai | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mean | — | let’s mean | mean | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "means", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)