Bước tới nội dung

nây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəj˧˧nəj˧˥nəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəj˧˥nəj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nây

  1. Chừng này.
    Lớn bằng nây mà còn vòi mẹ.
  2. L.
  3. Thịt mỡ bèo nhèobụng lợn.

Tính từ

[sửa]

nây

  1. Nói béo mập mạp.
    Béo nây.
  2. (Đph) .
  3. Này.
    Bên nây, bên kia.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nây

  1. sương muối.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên