nảy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰j˧˩˧ | naj˧˩˨ | naj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naj˧˩ | na̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]nảy
- Mới trổ ra, đâm ra.
- Nảy mầm.
- Nảy tài..
- Nói cây non xuất hiện ra từ hạt.
- Hạt nảy mầm.
- Đâm chồi nảy lộc.
- Mới bắt đầu xuất hiện.
- Chủ nghĩa tư bản nảy mầm
- Bắt đầu sinh ra, phát sinh.
- Mâu thuẫn nảy ra từ đó.
- Chợt nảy ra một ý nghĩ.
Thành ngữ
[sửa]- nảy đom đóm: Nói mắt nhìn thấy những điểm lấm tấm sáng vì va chạm mạnh phải vật gì.
- Bị một cái tát nảy đom đóm mắt.
- nảy lửa: Rất kịch liệt.
- Trận đấu bóng nảy lửa.
- nảy sinh: Sinh ra, xuất hiện.
- Mầm mống tư bản chủ nghĩa nảy sinh.
- nảy nở: Sinh ra, mọc ra.
- Nhân tài nảy nở.
- nảy nòi: Bắt đầu xuất hiện một thói xấu chưa từng có ở ông cha.
- Sao thằng bé lại nảy nòi hung dữ thế.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [naj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [naj˨˦]
Tính từ
[sửa]nảy
- bẩn.