Bước tới nội dung

ngôn ngữ ký hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋon˧˧ ŋɨʔɨ˧˥ ki˧˥ hiə̰ʔw˨˩ŋoŋ˧˥ ŋɨ˧˩˨ kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ŋoŋ˧˧ ŋɨ˨˩˦ ki˧˥ hiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋon˧˥ ŋɨ̰˩˧ ki˩˩ hiəw˨˨ŋon˧˥ ŋɨ˧˩ ki˩˩ hiə̰w˨˨ŋon˧˥˧ ŋɨ̰˨˨ kḭ˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ

ngôn ngữ ký hiệu, ngôn ngữ kí hiệu

  1. Ngôn ngữ chủ yếu được cộng đồng người câm điếc sử dụng nhằm chuyển tải thông tin qua cử chỉ, điệu bộ của cơ thểnét mặt thay cho lời nói.

Đồng nghĩa

Dịch