nghĩa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ | ŋiə˧˩˨ | ŋiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ | ŋiə˧˩ | ŋḭə˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nghĩa”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]nghĩa
- Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế.
- Làm việc nghĩa.
- Hi sinh vì nghĩa lớn.
- Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một.
- Ăn ở với nhau có nghĩa.
- Nghĩa vợ chồng.
- Nội dung diễn đạt của một kí hiệu, từ, câu...
- Nghĩa của từ.
- Nghĩa của câu.
- Cái nội dung tạo nên có giá trị.
- Tiếng hát làm cho cuộc sống thêm có nghĩa.
Tham khảo
[sửa]- "nghĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)