nhân nghinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ ŋïŋ˧˧ɲəŋ˧˥ ŋïn˧˥ɲəŋ˧˧ ŋɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ŋïŋ˧˥ɲən˧˥˧ ŋïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhân nghinh

  1. Huyệt thuộc đường túc dương minh vị kinh, ở chỗ động mạch ngay cạnh yết hầu, chuyên chữa ho hắng, suyễn, lao hạch, sưng tuyến giáp trạng, họng hầu sưng đau, cao huyết áp, theo đông y.
    Mạch nhân nghinh.