Bước tới nội dung

nhuận

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲwə̰ʔn˨˩ɲwə̰ŋ˨˨ɲwəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲwən˨˨ɲwə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhuận

    1. Nói năm dương lịch cứ sau mỗi chu kỳ bốn năm lại có.
  1. Ngày do tháng hai có.
  2. Ngày.
    Các năm có số biểu thị chia hết cho
  3. (Như 1968, 1972, 1976...)những năm nhuận.
    1. Nói năm âm lịch có.
  4. Tháng.
    Năm giáp dần nhuận tháng tư.
    1. Nói tháng ra trong năm âm lịch.
  5. Tháng.
    Tháng tư nhuận.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]