Bước tới nội dung

nẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛ̰ʔp˨˩nɛ̰p˨˨nɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛp˨˨nɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nẹp

  1. Vậthình thanh dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc.
    Nẹp phên.
    Hòm gỗ có nẹp sắt.
    Dùng nẹp cố định chỗ xương gãy.
  2. Miếng vải dài, khâu giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho đẹp.
    Áo nẹp ngoài.
    Quần soóc đính nẹp đỏ.

Động từ

[sửa]

nẹp

  1. Làm cho được giữ chắc bằng cái nẹp.
    Nẹp lại cái rá.

Tham khảo

[sửa]