premise
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]premise
- (Triết học) Tiền đề.
- (Số nhiều) Những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên.
- (Số nhiều) Sinh cơ, nhà cửa, vườn tược.
Thành ngữ
[sửa]- to be drunk (consumed) on the premises: Uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu... ).
- to be drunk to the premises: Say mèm, say bí tỉ, say khướt.
- to see somebody off the premises: Tống tiễn ai đi.
Ngoại động từ
[sửa]premise ngoại động từ
- Nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề.
- to premise that... — đặt thành tiền đề là...
Chia động từ
[sửa]premise
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to premise | |||||
Phân từ hiện tại | premising | |||||
Phân từ quá khứ | premised | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | premise | premise hoặc premisest¹ | premises hoặc premiseth¹ | premise | premise | premise |
Quá khứ | premised | premised hoặc premisedst¹ | premised | premised | premised | premised |
Tương lai | will/shall² premise | will/shall premise hoặc wilt/shalt¹ premise | will/shall premise | will/shall premise | will/shall premise | will/shall premise |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | premise | premise hoặc premisest¹ | premise | premise | premise | premise |
Quá khứ | premised | premised | premised | premised | premised | premised |
Tương lai | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise | were to premise hoặc should premise |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | premise | — | let’s premise | premise | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "premise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)