Bước tới nội dung

rẻ quạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰˧˩˧ kwa̰ːʔt˨˩ʐɛ˧˩˨ kwa̰ːk˨˨ɹɛ˨˩˦ waːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛ˧˩ kwaːt˨˨ɹɛ˧˩ kwa̰ːt˨˨ɹɛ̰ʔ˧˩ kwa̰ːt˨˨

Danh từ

[sửa]

rẻ quạt

  1. Hình các nan quạt xoè rộng ra.
    Hình rẻ quạt.
    Ánh nắng xuyên qua kẽ lá như rẻ quạt.
  2. Cây cùng họ với chuối, mọc thành hai dãy toả ra thành hình rẻ quạt, hoa xếp thành hình sao, màu vàng cam, thường trồng làm cảnh, làm thuốc.
    Cao rẻ quạt trị ho.
    Ngậm lá cây rẻ quạt.

Tham khảo

[sửa]
  • Rẻ quạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam