reckoning

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈrɛ.kə.niɳ/

Động từ[sửa]

reckoning

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "reckon" is not valid. See WT:LOL..

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

reckoning /ˈrɛ.kə.niɳ/

  1. Sự tính, sự đếm, sự tính toán.
    by my reckoning — theo sự tính toán của tôi
    to be good at reckoning — tính đúng
    to be out in one's reckoning — tính sai (bóng)
  2. Giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ... ).
  3. Sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
    day of reckoning — ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội
  4. Sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến.
    to make no reckoning of something — không kể đến cái gì
  5. (Hàng hải) Điểm đoán định (vị trí của tàu) ((cũng) dead reckoning).

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]