rù
Giao diện
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “ru”
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṳ˨˩ | ʐu˧˧ | ɹu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹu˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]rù
- (Gà) Mắc bệnh dịch ỉa chảy, phân trắng, diều căng (thường đứng xù lông, ủ rũ).
- Đàn gà bị rù, chết gần hết.
- Có dáng điệu co ro, ủ rũ, thiếu linh lợi.
- Ngồi rù ở góc nhà.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Rù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quan Thoại
[sửa]Latinh hóa
[sửa]- Bính âm Hán ngữ của 傉.
- Bính âm Hán ngữ của 入.
- Bính âm Hán ngữ của 嗕.
- Bính âm Hán ngữ của 媷.
- Bính âm Hán ngữ của 孷.
- Bính âm Hán ngữ của 洳.
- Bính âm Hán ngữ của 溽.
- Bính âm Hán ngữ của 縟, 缛.
- Bính âm Hán ngữ của 肇.
- Bính âm Hán ngữ của 蓐.
- Bính âm Hán ngữ của 褥.
- Bính âm Hán ngữ của 辱.
- Bính âm Hán ngữ của 鄏.
- Bính âm Hán ngữ của 肉.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Bính âm Hán ngữ
- Mục từ biến thể tiếng Quan Thoại
- tiếng Quan Thoại terms with redundant script codes
- tiếng Quan Thoại entries with incorrect language header
- tiếng Trung Quốc terms with redundant script codes
- Hanyu Pinyin entries without Hanzi