scrap
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈskræp/
![]() | [ˈskræp] |
Danh từ[sửa]
scrap /ˈskræp/
- Mảnh nhỏ, mảnh rời.
- (Số nhiều) Đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa.
- Đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập).
- Kim loại vụn; phế liệu.
- Tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu).
Ngoại động từ[sửa]
scrap ngoại động từ /ˈskræp/
Chia động từ[sửa]
scrap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scrap | |||||
Phân từ hiện tại | scrapping | |||||
Phân từ quá khứ | scrapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scrap | scrap hoặc scrappest¹ | scraps hoặc scrappeth¹ | scrap | scrap | scrap |
Quá khứ | scrapped | scrapped hoặc scrappedst¹ | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped |
Tương lai | will/shall² scrap | will/shall scrap hoặc wilt/shalt¹ scrap | will/shall scrap | will/shall scrap | will/shall scrap | will/shall scrap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scrap | scrap hoặc scrappest¹ | scrap | scrap | scrap | scrap |
Quá khứ | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped |
Tương lai | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scrap | — | let’s scrap | scrap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
scrap /ˈskræp/
Nội động từ[sửa]
scrap nội động từ /ˈskræp/
Chia động từ[sửa]
scrap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scrap | |||||
Phân từ hiện tại | scrapping | |||||
Phân từ quá khứ | scrapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scrap | scrap hoặc scrappest¹ | scraps hoặc scrappeth¹ | scrap | scrap | scrap |
Quá khứ | scrapped | scrapped hoặc scrappedst¹ | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped |
Tương lai | will/shall² scrap | will/shall scrap hoặc wilt/shalt¹ scrap | will/shall scrap | will/shall scrap | will/shall scrap | will/shall scrap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scrap | scrap hoặc scrappest¹ | scrap | scrap | scrap | scrap |
Quá khứ | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped | scrapped |
Tương lai | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap | were to scrap hoặc should scrap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scrap | — | let’s scrap | scrap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "scrap". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)