sim
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sim˧˧ | ʂim˧˥ | ʂim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂim˧˥ | ʂim˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]

sim
- Loài cây nhỏ cùng họ với ổi, mọc ở rừng núi, thân có nhiều chất chát, quả nhỏ bằng đốt tay, khi chín thì đỏ sẫm, ngọt, ăn được.
Tham khảo[sửa]
- "sim". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Beja[sửa]
Danh từ[sửa]
sim
Tiếng Khasi[sửa]
Danh từ[sửa]
sim
- chim.
Tiếng Lyngngam[sửa]
Danh từ[sửa]
sim
- chim.
Tiếng Pnar[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
sim
- Con chim.