sim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sim˧˧ʂim˧˥ʂim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂim˧˥ʂim˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

Hoa sim

sim

  1. Loài cây nhỏ cùng họ với ổi, mọcrừng núi, thân có nhiều chất chát, quả nhỏ bằng đốt tay, khi chín thì đỏ sẫm, ngọt, ăn được.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Beja[sửa]

Danh từ[sửa]

sim

  1. tên gọi.

Tiếng Khasi[sửa]

Danh từ[sửa]

sim

  1. chim.

Tiếng Lyngngam[sửa]

Danh từ[sửa]

sim

  1. chim.

Tiếng Pnar[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

sim

  1. Con chim.