ổi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰j˧˩˧ | oj˧˩˨ | oj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
oj˧˩ | o̰ʔj˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ổi”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

ổi
- (Thực vật học) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt.
- Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ gọi ổi mỡ gà.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ổi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)