心
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
心 |
Chữ Hán[sửa]
Thư pháp |
---|
![]() |
- Phiên âm Hán-Việt: tâm
- Số nét: 4
- Bộ thủ: 心 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
- Dữ liệu Unicode: U+5FC3 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Từ nguyên[sửa]
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện |
---|---|---|---|
TK 16–11 TCN |
TK 11–3 TCN |
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- Bính âm: xīn (xin1)
- Wade–Giles: hsin1
Danh từ[sửa]
心
- Trái tim.
- Tư tưởng, tấm lòng (người Trung Quốc cổ cho rằng tim là bộ phận để suy nghĩ).
- 心地 – tâm địa, suy nghĩ riêng tư
- 心理学 – môn tâm lý học
- 人心 – lòng người, suy nghĩ của người ta
- Phần ở giữa, trung tâm, cốt lõi.
- Cái gai.
Dịch[sửa]
- tim
- tư tưởng
- phần ở giữa
Tham khảo[sửa]
- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
心 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tam˧˧ təm˧˥ təm˧˧ tim˧˧ | tam˧˥ tə̰m˩˧ təm˧˥ tim˧˥ | tam˧˧ təm˧˥ təm˧˧ tim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tam˧˥ təm˩˩ təm˧˥ tim˧˥ | tam˧˥˧ tə̰m˩˧ təm˧˥˧ tim˧˥˧ |