tame
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈteɪm/
Hoa Kỳ | [ˈteɪm] |
Tính từ
[sửa]tame /ˈteɪm/
- Đã thuần hoá, đã dạy thuần.
- a tame monkey — một con khỉ đã dạy thuần
- Lành, dễ bảo, nhu mì.
- a very tame animal — một con vật rất lành
- Đã trồng trọt (đất).
- Bị chế ngự.
- Nhạt, vô vị, buồn tẻ.
- a tame basket-ball match — một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
- a tame story — một câu chuyện nhạt nhẽo
Ngoại động từ
[sửa]tame ngoại động từ /ˈteɪm/
- Dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn.
- tiger is hard to tame — hổ khó dạy cho thuần
- Chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần... ) nhụt đi.
Chia động từ
[sửa]tame
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tame | |||||
Phân từ hiện tại | taming | |||||
Phân từ quá khứ | tamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tame | tame hoặc tamest¹ | tames hoặc tameth¹ | tame | tame | tame |
Quá khứ | tamed | tamed hoặc tamedst¹ | tamed | tamed | tamed | tamed |
Tương lai | will/shall² tame | will/shall tame hoặc wilt/shalt¹ tame | will/shall tame | will/shall tame | will/shall tame | will/shall tame |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tame | tame hoặc tamest¹ | tame | tame | tame | tame |
Quá khứ | tamed | tamed | tamed | tamed | tamed | tamed |
Tương lai | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tame | — | let’s tame | tame | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]tame nội động từ /ˈteɪm/
Chia động từ
[sửa]tame
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tame | |||||
Phân từ hiện tại | taming | |||||
Phân từ quá khứ | tamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tame | tame hoặc tamest¹ | tames hoặc tameth¹ | tame | tame | tame |
Quá khứ | tamed | tamed hoặc tamedst¹ | tamed | tamed | tamed | tamed |
Tương lai | will/shall² tame | will/shall tame hoặc wilt/shalt¹ tame | will/shall tame | will/shall tame | will/shall tame | will/shall tame |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tame | tame hoặc tamest¹ | tame | tame | tame | tame |
Quá khứ | tamed | tamed | tamed | tamed | tamed | tamed |
Tương lai | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame | were to tame hoặc should tame |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tame | — | let’s tame | tame | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "tame", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)