temper
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtɛm.pɜː/
Hoa Kỳ | [ˈtɛm.pɜː] |
Danh từ
[sửa]temper /ˈtɛm.pɜː/
- Tính tình, tình khí, tâm tính, tính.
- to have a violent (quick) temper — tính nóng nảy
- Tâm trạng.
- to be in a bad temper — bực tức, cáu kỉnh
- Sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ.
- a fit of temper — cơn giận
- to get (fly) into a temper — nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
- to be in a temper — đang lúc giận dữ
- Sự bình tĩnh.
- to keep (control) one's temper — giữ bình tĩnh
- to be out of temper; to lose one's temper — mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
- Tính cứng (của thép... ).
- Sự nhào trộn (vữa... ).
Ngoại động từ
[sửa]temper ngoại động từ /ˈtɛm.pɜː/
- Hoà (vôi... ), nhào trộn (vữa... ).
- Tôi (thép... ).
- Tôi luyện.
- Làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế.
- to temper one's impetuosity — kiềm chế được tính hăng của mình
Chia động từ
[sửa]temper
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to temper | |||||
Phân từ hiện tại | tempering | |||||
Phân từ quá khứ | tempered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | temper | temper hoặc temperest¹ | tempers hoặc tempereth¹ | temper | temper | temper |
Quá khứ | tempered | tempered hoặc temperedst¹ | tempered | tempered | tempered | tempered |
Tương lai | will/shall² temper | will/shall temper hoặc wilt/shalt¹ temper | will/shall temper | will/shall temper | will/shall temper | will/shall temper |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | temper | temper hoặc temperest¹ | temper | temper | temper | temper |
Quá khứ | tempered | tempered | tempered | tempered | tempered | tempered |
Tương lai | were to temper hoặc should temper | were to temper hoặc should temper | were to temper hoặc should temper | were to temper hoặc should temper | were to temper hoặc should temper | were to temper hoặc should temper |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | temper | — | let’s temper | temper | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "temper", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)